Advanced-ielts-vocabulary-list.pdf

  • Uploaded by: rio
  • 0
  • 0
  • January 2021
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Advanced-ielts-vocabulary-list.pdf as PDF for free.

More details

  • Words: 3,473
  • Pages: 14
Loading documents preview...
ADVANCED VOCABULARY LIST FOR IELTS WRITING

Contents 1.

Technology: ...................................................................................................................................... 3

2.

Legal issue: ....................................................................................................................................... 4

3.

Education ......................................................................................................................................... 5

4.

Social and cutural issues .................................................................................................................. 6

5.

Health ............................................................................................................................................... 7

6.

Animal protection ............................................................................................................................ 8

7.

Management .................................................................................................................................... 9

8.

The environment............................................................................................................................ 10

9.

The media ...................................................................................................................................... 11

10.

Globalisation .............................................................................................................................. 12

References: ............................................................................................................................................. 13 Contact us: ............................................................................................................................................. 13

IELTS One Top - Learn IELTS in one day

1. Technology: A powerful instrument of calculation To perform all kinds of computations To do research Wireless connection Cutting-edge technology State-of-the-art User-friendly Provide access to knowledge Download materials Revolution Automatically operated Distance learning Remotely access email Video conference Give people a chance to have public voice Become addicted to online world Online degrees To make significant contribution A perfect communication device The advent of computer Accelerate pace of life To depend excessively on To meet the need of Work requirement E-commerce site The Internet To surf the net Software program Harness technology Online communication Offer immediate communication Allow global communication without travelling Allow friends to stay connected Blended learning

Một công cụ tính toán mạnh mẽ Thực hiện tất cả các loại tính toán Làm nghiên cứu Kết nối không dây Công nghệ tân tiến Rất hiện đại (sử dụng ý tưởng/ phương pháp mới) Thân thiện với người dùng Kết nối tới tri thức Tải tài liệu Cuộc cách mạng Tự điều hành Học từ xa Truy cập email từ xa Hội thảo qua cầu truyền hình Cho mọi người một cơ hội nêu ý kiến Trở nên nghiện thế giới ảo Bằng cấp từ khóa học trực tuyến Đóng góp đáng kể Một thiết bị liên lạc hoàn hảo Sự ra đời của máy tính Đẩy nhanh tốc độ cuộc sống Phụ thuộc quá nhiều vào Đáp ứng nhu cầu của Yêu cầu công việc Website thương mại điện tử Mạng Internet Lướt mạng Internet Chương trình phần mềm Khai thác công nghệ Liên lạc/ giao tiếp trực tuyến Cung cấp sự liên lạc tức thời Cho phép liên lạc toàn cầu mà không cần di chuyển Cho phép bạn bè giữ kết nối Phương pháp học kết hợp (online và offline)

IELTS One Top - Learn IELTS in one day

2. Legal issue: To seek money and material satisfaction To enhance police power Cunning Antisocial behaviour Dysfunctional family Address the issues To provide relief Underage drinking To necessitate increased spending To abide by the law To minimise the crime rate A deterrent force/ effect Juvenile delinquency To observe rules and regulations Social problems/ stability To live under the poverty line Domestic violence To ensure social security To enforce justice To bring somebody to court To breed corruption To prevent a crime To avoid dangerous situations To incite violence To give rise to To have a profound effect on To be induced to commit a crime To deter crimes To equip sb with smt Capital punishment Illiteracy The mass media Negative influence Low-income families

Tím kiếm sự thỏa mãn về tiền bạc và vật chất Tăng cường quyền lực của cảnh sát Xảo quyệt Hành vi chống đối xã hội Gia đình không êm ấm Giải quyết các vấn đề Cung cấp sự hỗ trợ Uống rượu khi chưa đủ tuổi Đòi hỏi sự gia tăng chi tiêu Chấp hành pháp luật Giảm thiểu tỷ lệ tội phạm Một lực lượng/ tác dụng mang tính răn đe Sự vi phạm pháp luật của trẻ vị thành niên Chấp hành nội quy và quy định Vấn đề xã hội / sự ổn định xã hội Sống dưới mức nghèo khổ Bạo lực gia đình Đảm bảo an sinh xã hội Thực thi công lý Đưa ai đó ra tòa Tạo ra tham nhũng Ngăn chặn một vụ phạm tội Tránh những tình huống nguy hiểm Xúi giục bạo lực Làm gia tăng Có một ảnh hưởng sâu sắc Bị xúi giục phạm tội Ngăn chặn tội ác Trang bị cho ai cái gì Hình phạt tử hình Mù chữ Các phương tiện truyền thông đại chúng Sự ảnh hưởng tiêu cực Các gia đình có thu nhập thấp

IELTS One Top - Learn IELTS in one day

3. Education Adolescent rebellion To cheat at exams To do more harm than good Pretigous university Diploma Optional course Law-abiding citizen Institution of higher learning Formal education Ambitious Compulsory course Knowledge economy Quality education Future citizen Extracurricular activity To teach with multimedia Practical skills Theoritical knowledge Exam-oriented education To take an exam To get qualifications/ a degree To study for a qualification To apply for a course To enroll on a course A university graduate To do a post graduate course To win a scholarship To drop out ouf university To take a gap year A gifted student Mature student Critical analysis Confront issues Meet entry requirements Learn by heart Demonstrate an ability Proven ability Core subjects

Sự nổi loạn tuổi vị thành niên Gian lận trong các kỳ thi Gây hại nhiều hơn lợi Trường đại học danh giá Chứng chỉ hoàn thành khóa học Khóa học tùy chọn Công dân tuân thủ pháp luật Tổ chức giáo dục bậc cao Giáo dục chính quy Tham vọng Khóa học bắt buộc Nền kinh tế tri thức Chất lượng giáo dục Công dân tương lai Hoạt động ngoại khóa Giảng dạy sử dụng đa phương tiện Các kỹ năng thực tiễn Kiến thức lí thuyết Giáo dục định hướng thi cử Dự thi Có được các chứng chỉ/ một bằng cấp Học lấy văn bằng/ chứng chỉ Đăng ký một khóa học Ghi danh vào một khóa học Người tốt nghiệp đại học Học khóa học sau đại học Giành được một học bổng Bỏ học đại học Bỏ trống 1 năm (thường giữa phổ thông và đại học) Một học sinh có năng khiếu Sinh viên trưởng thành Phân tích phản biện Đối đầu với các vấn đề Đáp ứng yêu cầu đầu vào Học thuộc lòng Thể hiện khả năng Khả năng đã được chứng minh Những môn học chính/ then chốt

IELTS One Top - Learn IELTS in one day

4. Social and cutural issues Cutural diversity Cultural difference To be likely to lead to conflicts Many regional conflicts It is not the case To violate the interests of other groups Different skin colours Different cultural practices To criticise people Appearance and personality Disorderly behaviour To provide an explanation To provide a clear evidence To accelerate understanding To promote compassion To remove cultuaral barriers To raise awareness about Multiculture/ Diversified culture Ideological concepts Stimulate/ Stimulus Economic globalisation Cultural heritage Cultural exchange To speed up To confine ... to ... Materialistic society Material possession Material incentives To improve the quality of the people Both spiritual and material rewards To treat people well To treat people respectfully To educate children To provide support to social activists To support/reward social workers

Sự đa dạng văn hóa Sự khác biệt văn hóa Có khả năng dẫn đến xung đột Nhiều xung đột khu vực/ vùng miền Nó không phải là trường hợp Xâm phạm lợi ích của các nhóm khác Những màu da khác nhau Những tập quán văn hóa khác nhau Chỉ trích người khác Ngoại hình và tính cách Hành vi gây mất trật tự Đưa ra một lời giải thích Đưa ra một bằng chứng rõ ràng Nâng cao sự thấu hiểu Thúc đẩy tình thương/ lòng trắc ẩn Loại bỏ các rào cản văn hóa Nâng cao nhận thức về Đa văn hóa / Nền văn hóa đa dạng Những quan niệm trong tư tưởng Kích thích/ Sự kích thích Sự toàn cầu hóa kinh tế Di sản văn hóa Trao đổi văn hóa Tăng tốc Hạn chế Xã hội vật chất Sở hữu vật chất Những phần thưởng bằng vật chất Nâng cao phẩm chất con người Cả phần thưởng tinh thần và vật chất Đối xử tốt với mọi người Trân trọng người khác Giáo dục trẻ em Hỗ trợ cho các nhà hoạt động xã hội Hỗ trợ / thưởng cho nhân viên xã hội

IELTS One Top - Learn IELTS in one day

5. Health A balanced diet Proteins Carbonhydrates Grains Dairy produce Fats Vegetarian In an effort to To stay healthy/ keep fit/ maintain fitness Fitness centre Sports/ entertainment facilities To ride a bicycle To take public transport Build up resistance Adverse reaction Enjoy a good health Go on a diet Gentle exercise To have an operation A couse of medication Competitive and social sporting activities Effective ways To relieve pressure/ stress Psychological well-being Vital/ crucial/ important to To cause/ avoid stress To communicate with each other Personal relaxation Alternative forms of Medicinal herbs Massage Health benefits To provide health education Processed food/ Fast food To stay in a good health Metal problem Physical illness To lead to obesity To be overweight Be in a poor health

Một chế độ ăn uống cân bằng Các chất protein Các chất carbohydrates Các loại ngũ cốc Sản phẩm từ sữa Các chất béo Người ăn chay Trong một nỗ lực để Giữ sức khỏe / giữ gìn sự cân đối / duy trì vóc dáng Trung tâm thể dục Thể Thao / thiết bị giải trí Đi xe đạp Sử dụng giao thông công cộng Tăng sức đề kháng Phản ứng bất lợi Tận hưởng một sức khỏe tốt Ăn kiêng Hoạt động thể dục nhẹ nhàng Phẫu thuật Toa thuốc Hoạt động thể thao xã hội mang tính cạnh tranh Những cách hiệu quả Để giảm bớt áp lực / căng thẳng Tâm lý lành mạnh Quan trọng với Để gây / tránh căng thẳng Để giao tiếp với nhau Sự thư giãn cá nhân Các hình thức thay thế của Cây cỏ làm thuốc Xoa bóp Những lợi ích về sức khỏe Cung cấp giáo dục về sức khỏe Thực phẩm đã qua chế biến / Thức ăn nhanh Để duy trì một sức khỏe tốt Vấn đề trí não/ thần kinh Bệnh lý Dẫn đến béo phì Thừa cân Trong tình trạng sức khỏe kém

IELTS One Top - Learn IELTS in one day

6. Animal protection To preserve Animal exploitation With acclerating pace of life Animal rights Pet Keep animals in captivity Harmful to the environment To recycle waste Testing on animals Endangered animals Coexistence Harmony To provide educational value Animal welfare matters Well-being of animals Biologial diversity Natural disaster Animals in the wilderness Animal conservation In the process of human evolution The domestication of livestock The natural habitat The imbalance of ecosystem In the long run The abuse of animals To resort to wild animals Vividness/ Diversity To become extinct To end animal cruelty Use animals for entertainment

Bảo tồn Sự bóc lột động vật Với nhịp sống ngày càng nhanh Quyền động vật Thú cưng Nuôi nhốt động vật Có hại cho môi trường Tái chế chất thải Thử nghiệm trên động vật Các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng Cùng tồn tại Sự hài hòa Cung cấp giá trị mang tính giáo dục Các vấn đề về quyền lợi động vật Sự khỏe mạnh của động vật Sự đa dạng sinh học Thảm họa thiên nhiên Động vật trong môi trường tự nhiên Hoạt động bảo tồn động vật Trong quá trình tiến hóa của loài người Việc thuần hóa gia súc Môi trường sống tự nhiên Sự mất cân bằng của hệ sinh thái Về lâu dài Việc lạm dụng động vật Phải nhờ đến/sử dụng động vật hoang dã Sự phong phú / Sự đa dạng Dẫn tới tuyệt chủng Chấm dứt sự tàn ác với động vật Sử dụng động vật để giải trí

IELTS One Top - Learn IELTS in one day

7. Management Fierce competition Commercial market Stimulate workers to work hard Undeniably efficient To become engaged in To be aware of the importance of To stimulate/ increase/ foster productivity To start a career To keep a good balance Financial reward To realise their potential Get a job Work-life balance To quit a job To apply for a vacancy Economic policies Have a good income Demand a pay rise To invest in people Human resources To share responsibility To take a responsibility To be awarded with To be/ to get promoted Job satisfaction Global competition Increasingly competitive job market To provide benefits to workers/ managers To build up a business network To be in management board

Sự cạnh tranh khốc liệt Thị trường thương mại Kích thích người lao động làm việc chăm chỉ Hiệu quả không thể phủ nhận Trở nên gắn bó với Nhận thức được tầm quan trọng của Kích thích / tăng / thúc đẩy năng suất Bắt đầu một sự nghiệp Để giữ cân bằng tốt Phần thưởng về tài chính Nhận ra tiềm năng của họ Có một công việc Sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống Bỏ một công việc Ứng tuyển cho một vị trí tuyển dụng Các chính sách kinh tế Có thu nhập tốt Yêu cầu tăng lương Đầu tư vào con người Nguồn nhân lực Chia sẻ trách nhiệm Nhận một trách nhiệm Được ghi nhận/ ghi danh với Được thăng chức Sự hài lòng với công việc Sự cạnh tranh toàn cầu Thị trường việc làm ngày càng cạnh tranh Đem lại lợi ích cho người lao động / quản lý Xây dựng một mạng lưới kinh doanh Nằm trong ban quản lý

IELTS One Top - Learn IELTS in one day

8. The environment Disposal of house waste Dump the waste Harmful to the environment Toxic waste Affect public health Environmental catastrophe Changing weather pattern Searing heat Widespread flooding To reduce carbon emissions To offset carbon emissions Greenhouse gases Alternative energy sources Solar heating/ Wind farm To introduce green taxes Eco-friendly design To save the ecosystem To find a solution To reverse the situation An extremely serious situation To save human race Weather scientists The green revolution Climate change Pollution/ Pollutants/ Polluted To save energy Deforestation Destruction of rainforests Melting of icecaps Extinction of many species Destruction of ozone layer Rising sea level Soil erosion Contaminated underground water

Sự loại bỏ chất thải sinh hoạt Chôn lấp giác thải Có hại tới môi trường Chất thải độc hại Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng Thảm họa môi trường Thay đổi kiểu thời tiết Sự nóng bức đến khô héo (rất nóng) Lũ trên diện rộng Giảm lượng khí thải carbon Bù đắp lượng khí thải carbon Các khí nhà kính Các nguồn năng lượng thay thế Sưởi ấm bằng quang năng/ điện gió Đưa ra các loại thuế xanh – thuế môi trường Thiết kế thân thiện với môi trường Bảo tồn/ cứu các hệ sinh thái Tìm một giải pháp Để đảo ngược tình hình Một tình huống cực kỳ nghiêm trọng Để cứu nhân loại Các nhà khoa học thời tiết Cuộc cách mạng xanh Biến đổi khí hậu Sự ô nhiễm / Chất ô nhiễm / Bị ô nhiễm Để tiết kiệm năng lượng Nạn phá rừng Sự tàn phá rừng nhiệt đới Tự tan chảy của băng ở các cực Sự tuyệt chủng của nhiều loài Sự phá hủy tầng ozone Mực nước biển dâng Xói mòn đất Ô nhiễm nước ngầm

IELTS One Top - Learn IELTS in one day

9. The media Express opinion openly A biased view Controversial topic Front page Produce publication The press Reliable/ Unreliable source of information To reach the public To have negative/ positive influence on To affect the way people think To influence public opinion Distorted information Unbiased/ Informative source of information Grab attention of sb Mass coverage To target young audience To place an advertisement To appear to be harmful to Marketers/ advertisers/ advertise agencies Advertise campaign To udermine social values Unethical advertisements To encourage sale of inferior products Disturbing/ annoying advertisements Traditional media To mimic an action Buying behaviour Decision-making process

Đưa ra ý kiến một cách công khai Một quan điểm thiếu công bằng Chủ đề gây tranh cãi Trang đầu Sản xuất các ấn phẩm Báo chí Một nguồn thông tin đáng/không đáng tin Tiếp cận tới công chúng Có ảnh hưởng tiêu cực/ tích cực đối với Ảnh hưởng các suy nghĩ của mọi người Ảnh hưởng tới quan điểm của cộng đồng Thông tin bị bóp méo Nguồn thông tin khách quan/ phong phú Thu hút sự chú ý của ai Độ bao phủ rộng Định hướng tới khán giả trẻ Đặt một quảng cáo Dường như có hại tới Người làm thị trường/ người quảng cáo/ các công ty làm quảng cáo Chiến dịch quảng cáo Làm xói mòn các giá trị xã hội Những quảng cáo thiếu lương tâm Thúc đẩy việc mua bán các sản phẩm tồi. Các quảng cáo gây phiền phức/ khó chịu Truyền thông truyền thống Bắt chước theo một hành động Hành vi mua bán Quá trình ra quyết định

IELTS One Top - Learn IELTS in one day

10.

Globalisation

The impacts of globalisation Cross-border workforce International competition Sustainable development Increasing demand for talents Rapid growth of global economy International supply chain Emerging economies Developed/ Developing countries Free trade Free flow of labour Free flow of capital Urbanisation Job security The loss of culture The loss of diversity To stimulate growth To create more jobs To generate more business opportunities A target market Supply and demand A growth/ decline in profits/ sales To foster import and export To foster economic development National conflict Rising unemployment rate Build on success of Current economic climate To enjoy a steady growth To allocate resources Pressing competition

Những tác động của toàn cầu hóa Lực lượng lao động không biên giới Cuộc thi quốc tế Sự phát triển bền vững Nhu cầu tìm kiếm nhân tài tăng Tăng trưởng nhanh của kinh tế toàn cầu Chuỗi cung ứng quốc tế Các nền kinh tế mới nổi Các quốc gia phát triển / đang phát triển Thương mại tự do Sự dịch chuyển tự do của lao động Sự dịch chuyển tự do của dòng vốn Đô thị hóa Sự bảo đảm về công việc Sự mất mát về văn hóa Sự mất mát tính đa dạng Kích thích tăng trưởng Tạo thêm nhiều việc làm Tạo ra thêm các cơ hội kinh doanh Một thị trường mục tiêu Cung và cầu Sự tăng trưởng / sự suy giảm về lợi nhuận / doanh thu Thúc đẩy xuất khẩu và nhập khẩu Thúc đẩy phát triển kinh tế Xung đột quốc gia Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao Xây dựng trên sự thành công của Môi trường kinh tế hiện tại Tận hưởng sự tăng trưởng ổn định Phân bổ các nguồn lực Sự cạnh tranh gay gắt

IELTS One Top - Learn IELTS in one day

References: Hong Xia, W (2002), 15 days’ practice for IELTS Writing, Hanoi: Tri Viet publishing house. O’ Dell, F. and McCarthy, M. (2008), English collocations in use (Advanced), Cambridge: Cambridge Unversity Press. Cullen, P. (2008), Vocabulary for IELTS, Cambridge: Cambridge University Press. IpassIELTS (2010), iPass IELTS Speaking Tests, [Online] Available from: http://www.ipassielts.com/ielts_training/key_vocabulary/speaking/ [Accessed November 2015]

Compiled by: Ms. Bui Thu Trang IELTS 8.0 (L: 8.0; R: 9.0; W: 7.5; S: 8.0) Master in Theories and Methods of Teaching English, Victoria University, Australia. IELTS teacher – 3 years of experience

Mr. Pham Xuan Phi IELTS 8.0 (L: 8.5; R: 8.5; W: 6.5; S: 8.0) Master in Business Management, University of Southampton, UK. IELTS teacher – 2 years of experience Founder at: IELTS One Top

Contact us:

IELTS ONE TOP Fanpage: www.facebook.com/ielts1ngay Hotline: 0916 300 750 (Mr. Phi)

IELTS One Top - Learn IELTS in one day

Learn IELTS in one day

Huge benefits    

Toàn bộ chiến thuật và Tips làm bài Cách ôn luyện tiết kiệm thời gian và hiệu quả Các lỗi làm bài thường gặp và cách khắc phục Siêu tiết kiệm thời gian và chi phí với phương pháp học gia tốc: 1 ngày (7h) cho Reading hoặc Listening; 2 ngày (14h) cho Speaking hoặc Writing  Nhận bộ tài liệu 8GB từ giáo viên

Full support  Facebook VIP group dành riêng cho học viên  Hỗ trợ qua email, điện thoại trao đổi trực tiếp với giáo viên  IELTS Hub: Phòng học tự học đầy đủ ánh sáng, điều hòa, có giáo viên hướng dẫn và hoàn toàn miễn phí cho học viên. Nếu bạn đang lo lắng về động lực học tập, hãy tìm đến ngay với IELTS ONE TOP

Promotions  Giảm ngay học phí khi chia sẻ thông tin về lớp  Giảm học phí khi đăng ký theo nhóm  Tổng giá trị lên đến 25% toàn bộ học phí

IELTS One Top - Learn IELTS in one day

More Documents from "rio"