Loading documents preview...
11/26/2017
[SPEAKING] 50 COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ WEATHER - Luyện thi IELTS quận Bình Thạnh, Tp.HCM
(http://ieltstolinh.vn/)
MENU
Shares
[SPEAKING] 50 COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ WEATHER Posted on July 21, 2017 (http://ieltstolinh.vn/speaking-50-collocations-chu-de-weather/)
Linh Dang (http://ieltstolinh.vn/author/linh-dang/)
Posted in Bài giảng IELTS Speaking (http://ieltstolinh.vn/bai-giang-ielts-speaking/), IELTS Speaking (http://ieltstolinh.vn/ielts-speaking/), IELTS Tips (http://ieltstolinh.vn/ielts-tips/)
Thời tiết dạo này thay đổi thất thường quá phải không các bạn ? Khi được hỏi về chủ đề weather bạn sẽ dùng từ gì để diễn tả ? Rainy, windy, sunny, cloudy,.. hay còn từ j khác để diễn tả nữa không nà ? Nếu chỉ dùng những từ diễn tả thời tiết như vậy, phần thu speaking của bạn sẽ rất nhàm chán và không thể nào đạt được điểm cao, hôm nay cô sẽ cung cấp cho các bạn 50 collocations chủ đề weather. Chỉ cần nắm được 25 trong số 50 collocations này thì bài viết các bạn cũng đã được đánh giá cao hơn rồi đấy NO.
VOCABULARY Freak weather condition
(very unusual or unexpected weather condition)
DEFINITION tình trạng thời tiết bất thường, diễn biến đột ngột, không ngờ
Unbroken sunshine (only sunshine, no clouds in the sky):
nắng rực rỡ, bầu trời quang đãng không một gợn mây
Soak up the sunshine
tắm nắng, tận hưởng những tia nắng mặt trời
Sunny spells:
một khoảng thời gian ngắn trời nắng
to pour down:
mưa như trút nước
a drop of rain
mưa nhỏ từng giọt
Gale-force winds:
gió cường độ giật mạnh
freezing cold
rất lạnh (informal)
Fresh snow
tuyết đầu mùa trong trẻo
Light winds
gió thổi nhẹ
mild winter
mùa đông không lạnh lắm
to get drenched
bị ướt
to clear up
dùng để diễn tả khi mây, mưa hoặc tuyết tan biến mất
a ash ood
lũ lụt lớn và bất ngờ
http://ieltstolinh.vn/speaking-50-collocations-chu-de-weather/
1/4
11/26/2017
[SPEAKING] 50 COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ WEATHER - Luyện thi IELTS quận Bình Thạnh, Tp.HCM
weather forecast
dự báo thời tiết
tropical storm
bão vùng nhiệt đới
bitterly cold
rất lạnh
a heatwave
giai đoạn thời tiết nóng
to be rained o
bị trì hoãn một việc gì đó do thời tiết xấu
Crisp snow (snow that is fresh and hard)
trận tuyết mới, dày và đặc cứng
Thick/dense fog
sương mù dày đặc
to get caught in the rain
bị dính mưa bất ngờ khi đang đi bên ngoài
tropical storm
bão vùng nhiệt đới
not a cloud in the sky
trời trong xanh không một gợn mây
mild climate
khí hậu ôn hòa, không có thời tiết khắc nghiệt
Strong/weak sun
ánh mặt trời chói cháng/dịu nhẹ
long-range forecast
dự báo thời tiết cho một khoảng thời gian dài
Thick snow
tuyết phủ dày đặc
heatstroke
tình trạng sức khỏe xấu do ở trong thời tiết nóng một thời gian dài
Weather deteriorates/improves >> Formal (weather is getting worse/better >> Spoken language):
to dress up warm:
mặc quần áo ấm để bảo vệ cơ thể khỏi điều kiện thời tiết lạnh
a cold spell:
thời tiết lạnh trong một thời gian ngắn
to come out (the sun)
khi mặt trời xuất hiện trên bầu trời nhiều mây
boiling hot: (informal)
cực kỳ nóng
a blanket of snow
tuyết bao phủ khắp nơi như một chiếc chăn tuyết
to be below freezing:
lạnh dưới 0 o C, bắt đầu đóng băng
The wind blows/whistles
gió hú, thổi viu viu
Scorching hot (extremely hot):
nóng khủng khiếp
Freezing cold: giá buốt
thời tiết chuyển biến xấu/tốt
Torrential/heavy rain
mưa ào ạt, xối xả
The wind picks up/dies down (the wind gets stronger/weaker)
gió mạnh lên/yếu đi
Biting winds (very cold winds)
gió lạnh
Driving rain (rain falling fast and heavily):
mưa mau, nặng hạt
http://ieltstolinh.vn/speaking-50-collocations-chu-de-weather/
2/4
11/26/2017
[SPEAKING] 50 COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ WEATHER - Luyện thi IELTS quận Bình Thạnh, Tp.HCM
High/strong winds
gió thổi mạnh
Heavy/driving snow
tuyết rơi nhiều, nặng hạt
Driving rain (rain falling fast and heavily):
mưa mau, nặng hạt
Soaked to the skin/soaked through (to be extremely wet):
bị làm cho ẩm ướt bởi mưa thấm vào quần áo
Patches of fog/mist (small areas of fog/mist):
lớp sương mù mỏng, độ bao phủ hẹp
A blanket of fog/mist (thicker and more extensive fog/mist):
lớp sương mù dày đặc bao phủ một khu vực rộng lớn
Fog mist lifts:
sương mù tan đi
Fog/mist comes down:
sương mù buông xuống, che phủ
Comments 0 comments 0 bình luận
Sắp xếp theo Cũ nhất
Thêm bình luận...
Plugin bình luận của Facebook
Bài giảng Ielts speaking (http://ieltstolinh.vn/tag/bai-gia%cc%89ng-ielts-speaking/), COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ WEATHER (http://ieltstolinh.vn/tag/collocations-chu-deweather/), SPEAKING CHỦ ĐỀ WEATHER (http://ieltstolinh.vn/tag/speaking-chu-de-weather/)
[SPEAKING] 11 LỖI CẦN TRÁNH TRONG BÀI THI IELTS SPEAKING
[WRITING] 20 CẤU TRÚC VIẾT CÂU GIÚP NÂNG BAND ĐIỂM WRITING
(http://ieltstolinh.vn/speaking-11-loi-can-tranh-trong-bai-thi-ielts-speaking/)
(http://ieltstolinh.vn/writing-20-cau-truc-viet-cau-giup-nang-band-diem-writing/)
LỚP IELTS & PHÁT ÂM Khai giảng các lớp IELTS và phát âm tháng 8 & 9 2016 ĐĂNG KÝ NGAY (http://ieltstolinh.vn/lop-hoc-ielts-to-linh-khu-vuc-binh-thanh-tp-hcm/)
NHẬN BÀI GIẢNG QUA EMAIL Đăng ký nhận bài giảng, tài liệu, sách học IELTS mỗi tháng ĐĂNG KÝ NGAY ( http://goo.gl/forms/2Zbd94Speu)
(https://www.facebook.com/HuongDanHocIeltsTuCoBanDenNangCao/) (https://plus.google.com/u/0/) (https://www.youtube.com/channel/UCo0BdvZnW0jRRSxXdPYEszA) http://ieltstolinh.vn/speaking-50-collocations-chu-de-weather/
3/4
11/26/2017
[SPEAKING] 50 COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ WEATHER - Luyện thi IELTS quận Bình Thạnh, Tp.HCM
FORM LIÊN HỆ Tên của bạn
Địa chỉ email
Điện thoại
Tiêu đề
Nội dung
GỬI
RECENT POSTS 5 KÊNH YOUTUBE HỌC IELTS ĐƠN GIẢN NHƯ ĐANG GIỠN (http://ieltstolinh.vn/5-kenh-youtube-hoc-ielts-don-gian-nhu-dang-gion/) Tổng hợp Từ Vựng về Thời tiết – Thiên tai (http://ieltstolinh.vn/tong-hop-tu-vung-ve-thoi-tiet-thien-tai/) YÊU LẠI TỪ ĐẦU VỚI TRUE/FALSE/NOT GIVEN (http://ieltstolinh.vn/yeu-lai-tu-dau-voi-truefalsenot-given/) “Trọn bộ” Cambridge Prononciation in Use (http://ieltstolinh.vn/tron-bo-cambridge-prononciation-use/) BÀI MẪU BAND 8.0 IELTS WRITING TASK 2 CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG (http://ieltstolinh.vn/bai-mau-band-8-0-ielts-writing-task-2-chu-de-moi-truong/)
FANPAGE
http://ieltstolinh.vn/speaking-50-collocations-chu-de-weather/
4/4