Weather Collocations

  • Uploaded by: Đỗ Lê Duy
  • 0
  • 0
  • January 2021
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Weather Collocations as PDF for free.

More details

  • Words: 927
  • Pages: 4
Loading documents preview...
11/26/2017

[SPEAKING] 50 COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ WEATHER - Luyện thi IELTS quận Bình Thạnh, Tp.HCM

(http://ieltstolinh.vn/)

MENU

Shares

[SPEAKING] 50 COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ WEATHER  Posted on July 21, 2017 (http://ieltstolinh.vn/speaking-50-collocations-chu-de-weather/)

 Linh Dang (http://ieltstolinh.vn/author/linh-dang/)

 Posted in Bài giảng IELTS Speaking (http://ieltstolinh.vn/bai-giang-ielts-speaking/), IELTS Speaking (http://ieltstolinh.vn/ielts-speaking/), IELTS Tips (http://ieltstolinh.vn/ielts-tips/)

Thời tiết dạo này thay đổi thất thường quá phải không các bạn ? Khi được hỏi về chủ đề weather bạn sẽ dùng từ gì để diễn tả ? Rainy, windy, sunny, cloudy,.. hay còn từ j khác để diễn tả nữa không nà ? Nếu chỉ dùng những từ diễn tả thời tiết như vậy, phần thu speaking của bạn sẽ rất nhàm chán và không thể nào đạt được điểm cao, hôm nay cô sẽ cung cấp cho các bạn 50 collocations chủ đề weather. Chỉ cần nắm được 25 trong số 50 collocations này thì bài viết các bạn cũng đã được đánh giá cao hơn rồi đấy NO.

VOCABULARY Freak weather condition

 

 (very unusual or unexpected weather condition)

DEFINITION tình trạng thời tiết bất thường, diễn biến đột ngột, không ngờ

 

Unbroken sunshine (only sunshine, no clouds in the sky):

nắng rực rỡ, bầu trời quang đãng không một gợn mây

 

Soak up the sunshine

 tắm nắng, tận hưởng những tia nắng mặt trời

 

Sunny spells: 

một khoảng thời gian ngắn trời nắng

 

to pour down:

mưa như trút nước

 

a drop of rain

mưa nhỏ từng giọt

 

Gale-force winds:

gió cường độ giật mạnh

 

freezing cold

rất lạnh (informal)

 

Fresh snow

tuyết đầu mùa trong trẻo

 

Light winds

gió thổi nhẹ

 

mild winter

mùa đông không lạnh lắm

 

to get drenched

bị ướt

 

to clear up

dùng để diễn tả khi mây, mưa hoặc tuyết tan biến mất

 

a ash ood

lũ lụt lớn và bất ngờ

http://ieltstolinh.vn/speaking-50-collocations-chu-de-weather/

1/4

11/26/2017

[SPEAKING] 50 COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ WEATHER - Luyện thi IELTS quận Bình Thạnh, Tp.HCM

 

weather forecast

dự báo thời tiết

 

tropical storm

bão vùng nhiệt đới

 

bitterly cold

rất lạnh

 

a heatwave

giai đoạn thời tiết nóng

 

to be rained o

bị trì hoãn một việc gì đó do thời tiết xấu

 

Crisp snow (snow that is fresh and hard)

trận tuyết mới, dày và đặc cứng

 

Thick/dense fog

sương mù dày đặc

 

to get caught in the rain

bị dính mưa bất ngờ khi đang đi bên ngoài

 

tropical storm

bão vùng nhiệt đới

 

not a cloud in the sky

trời trong xanh không một gợn mây

 

mild climate

khí hậu ôn hòa, không có thời tiết khắc nghiệt

 

Strong/weak sun

ánh mặt trời chói cháng/dịu nhẹ

 

long-range forecast

dự báo thời tiết cho một khoảng thời gian dài

 

Thick snow

tuyết phủ dày đặc

 

heatstroke

tình trạng sức khỏe xấu do ở trong thời tiết nóng một thời gian dài

 

Weather deteriorates/improves >> Formal (weather is getting worse/better >> Spoken language):

 

to dress up warm:

mặc quần áo ấm để bảo vệ cơ thể khỏi điều kiện thời tiết lạnh

 

a cold spell:

thời tiết lạnh trong một thời gian ngắn

 

to come out (the sun)

khi mặt trời xuất hiện trên bầu trời nhiều mây

 

boiling hot: (informal)

cực kỳ nóng

 

a blanket of snow

tuyết bao phủ khắp nơi như một chiếc chăn tuyết

 

to be below freezing:

lạnh dưới 0 o C, bắt đầu đóng băng

 

The wind blows/whistles

gió hú, thổi viu viu

 

Scorching hot (extremely hot):

nóng khủng khiếp

 

Freezing cold: giá buốt  

thời tiết chuyển biến xấu/tốt  

 

 

Torrential/heavy rain

mưa ào ạt, xối xả

 

The wind picks up/dies down (the wind gets stronger/weaker)

gió mạnh lên/yếu đi

 

Biting winds (very cold winds)

gió lạnh

 

Driving rain (rain falling fast and heavily):

mưa mau, nặng hạt

http://ieltstolinh.vn/speaking-50-collocations-chu-de-weather/

 

2/4

11/26/2017

[SPEAKING] 50 COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ WEATHER - Luyện thi IELTS quận Bình Thạnh, Tp.HCM

 

High/strong winds

gió thổi mạnh

 

Heavy/driving snow

tuyết rơi nhiều, nặng hạt

 

Driving rain (rain falling fast and heavily):

mưa mau, nặng hạt

 

Soaked to the skin/soaked through (to be extremely wet):

bị làm cho ẩm ướt bởi mưa thấm vào quần áo

 

Patches of fog/mist (small areas of fog/mist):

lớp sương mù mỏng, độ bao phủ hẹp

 

A blanket of fog/mist (thicker and more extensive fog/mist):

lớp sương mù dày đặc bao phủ một khu vực rộng lớn

 

Fog mist lifts:

sương mù tan đi

 

Fog/mist comes down:

sương mù buông xuống, che phủ

Comments 0 comments 0 bình luận

Sắp xếp theo Cũ nhất

Thêm bình luận...

Plugin bình luận của Facebook

 Bài giảng Ielts speaking (http://ieltstolinh.vn/tag/bai-gia%cc%89ng-ielts-speaking/), COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ WEATHER (http://ieltstolinh.vn/tag/collocations-chu-deweather/), SPEAKING CHỦ ĐỀ WEATHER (http://ieltstolinh.vn/tag/speaking-chu-de-weather/)

 [SPEAKING] 11 LỖI CẦN TRÁNH TRONG BÀI THI IELTS SPEAKING

[WRITING] 20 CẤU TRÚC VIẾT CÂU GIÚP NÂNG BAND ĐIỂM WRITING

(http://ieltstolinh.vn/speaking-11-loi-can-tranh-trong-bai-thi-ielts-speaking/)

(http://ieltstolinh.vn/writing-20-cau-truc-viet-cau-giup-nang-band-diem-writing/) 

LỚP IELTS & PHÁT ÂM Khai giảng các lớp IELTS và phát âm tháng 8 & 9 2016 ĐĂNG KÝ NGAY (http://ieltstolinh.vn/lop-hoc-ielts-to-linh-khu-vuc-binh-thanh-tp-hcm/)

NHẬN BÀI GIẢNG QUA EMAIL Đăng ký nhận bài giảng, tài liệu, sách học IELTS mỗi tháng ĐĂNG KÝ NGAY ( http://goo.gl/forms/2Zbd94Speu)

 (https://www.facebook.com/HuongDanHocIeltsTuCoBanDenNangCao/) (https://plus.google.com/u/0/)  (https://www.youtube.com/channel/UCo0BdvZnW0jRRSxXdPYEszA) http://ieltstolinh.vn/speaking-50-collocations-chu-de-weather/

3/4

11/26/2017

[SPEAKING] 50 COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ WEATHER - Luyện thi IELTS quận Bình Thạnh, Tp.HCM

FORM LIÊN HỆ Tên của bạn

Địa chỉ email

Điện thoại

Tiêu đề

Nội dung

GỬI

RECENT POSTS 5 KÊNH YOUTUBE HỌC IELTS ĐƠN GIẢN NHƯ ĐANG GIỠN (http://ieltstolinh.vn/5-kenh-youtube-hoc-ielts-don-gian-nhu-dang-gion/) Tổng hợp Từ Vựng về Thời tiết – Thiên tai (http://ieltstolinh.vn/tong-hop-tu-vung-ve-thoi-tiet-thien-tai/) YÊU LẠI TỪ ĐẦU VỚI TRUE/FALSE/NOT GIVEN (http://ieltstolinh.vn/yeu-lai-tu-dau-voi-truefalsenot-given/) “Trọn bộ” Cambridge Prononciation in Use (http://ieltstolinh.vn/tron-bo-cambridge-prononciation-use/) BÀI MẪU BAND 8.0 IELTS WRITING TASK 2 CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG (http://ieltstolinh.vn/bai-mau-band-8-0-ielts-writing-task-2-chu-de-moi-truong/)

FANPAGE

http://ieltstolinh.vn/speaking-50-collocations-chu-de-weather/

4/4

Related Documents


More Documents from "jkunt56"